
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
kết xuất
Từ có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ rendre, từ một biến thể của tiếng Latin reddere ‘trả lại’, từ re- ‘trở lại’ + dare ‘cho’. Các nghĩa sớm nhất là ‘recite’, ‘translate’ và ‘give back’ (do đó là ‘represent’ và ‘perform’); ‘hand over’ (do đó là ‘give help’ và ‘submit for consider’); ‘cause to be’; và ‘melt down’.
ngoại động từ
trả, trả lại, hoàn lại
to render thanks to: trả ơn
dâng, nộp, trao
to render [up] a city to the enemy: nộp một thành phố cho quân địch
to render a message: trao một bức thông điệp
đưa ra, nêu ra
he can render no reason for it: nó không đưa ra được một lý do gì về việc đó
to render an account of: đưa ra một báo cáo về, báo cáo về (vấn đề gì...)
to cause somebody/something to be in a particular state or condition
làm cho ai/cái gì rơi vào tình trạng hoặc tình trạng cụ thể
làm cho cái gì đó trở nên vô hại/vô dụng/không hiệu quả
Hàng trăm người trở thành vô gia cư sau trận động đất.
to give somebody something, especially in return for something or because it is expected
đưa cho ai cái gì đó, đặc biệt là để đổi lại cái gì đó hoặc vì nó được mong đợi
Họ đã hỗ trợ các nạn nhân thảm họa.
để cung cấp một dịch vụ cho ai đó
để cung cấp cho ai đó một dịch vụ
Đó là khoản thanh toán cho các dịch vụ được cung cấp.
to present something, especially when it is done officially
để trình bày một cái gì đó, đặc biệt là khi nó được thực hiện chính thức
Ủy ban được yêu cầu đưa ra một báo cáo về tình hình nhà ở.
to express or perform something
để thể hiện hoặc thực hiện một cái gì đó
Anh ấy đã đứng lên và thể hiện một phiên bản tuyệt đẹp của ‘Summertime’.
Nghệ sĩ đã thể hiện vùng biển giông bão bằng màu xanh đậm và màu nâu.
to express something in a different language
để thể hiện một cái gì đó trong một ngôn ngữ khác
Cụm từ tiếng Ý có thể được dịch là 'Tôi đã cố gắng hết sức'.
Đó là một khái niệm rất khó dịch sang tiếng Anh.
to cover a wall with a layer of plaster or cement
phủ lên tường bằng một lớp thạch cao hoặc xi măng
to make fat liquid by heating it; to melt something
làm lỏng chất béo bằng cách đun nóng nó; làm tan chảy cái gì đó
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()